VIETNAMESE

máy đo đường huyết

máy thử đường huyết, máy đo glucose

word

ENGLISH

blood glucose meter

  
NOUN

/blʌd ˈɡluːkəʊs ˈmiːtər/

glucose monitor

“Máy đo đường huyết” là thiết bị dùng để đo nồng độ glucose trong máu.

Ví dụ

1.

Máy đo đường huyết giúp bệnh nhân kiểm soát bệnh tiểu đường.

The blood glucose meter helps patients manage their diabetes.

2.

Máy đo đường huyết này cung cấp kết quả nhanh và chính xác.

This blood glucose meter provides fast and accurate readings.

Ghi chú

Từ máy đo đường huyết là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Glucometer - Máy đo đường huyết Ví dụ: The glucometer requires a small blood sample for analysis. (Máy đo đường huyết cần một mẫu máu nhỏ để phân tích.) check Continuous Glucose Monitor (CGM) - Thiết bị theo dõi đường huyết liên tục Ví dụ: The CGM provides real-time data on glucose levels. (Thiết bị theo dõi đường huyết liên tục cung cấp dữ liệu thời gian thực về mức đường huyết.)