VIETNAMESE

góc 90 độ

word

ENGLISH

right angle

  
NOUN

/raɪt ˈæŋɡl/

Góc 90 độ là góc vuông, thường xuất hiện trong hình học và kiến trúc.

Ví dụ

1.

Hình vuông có bốn góc 90 độ.

A square has four right angles.

2.

Các bức tường giao nhau ở góc 90 độ.

The walls meet at a right angle.

Ghi chú

Right angle thuộc lĩnh vực toán học và kiến trúc, chỉ góc vuông. check Perpendicular - Vuông góc Ví dụ: The two walls meet at a right angle. (Hai bức tường gặp nhau tại một góc vuông.) check Square - Hình vuông Ví dụ: A square has four right angles. (Hình vuông có bốn góc vuông.)