VIETNAMESE
máy chụp ảnh
Máy ảnh, máy chụp hình
ENGLISH
Camera
/ˈkæmərə/
Digital camera
Máy chụp ảnh là thiết bị dùng để chụp lại hình ảnh, thường sử dụng phim hoặc kỹ thuật số.
Ví dụ
1.
Nhiếp ảnh gia sử dụng một chiếc máy chụp ảnh chất lượng cao cho buổi chụp hình.
The photographer used a high-quality camera for the shoot.
2.
Tôi mượn một chiếc máy chụp ảnh từ bạn để đi du lịch.
I borrowed a camera from my friend for my vacation.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Camera trong các ngữ cảnh phổ biến nhé!
Capture photos with a camera - Chụp ảnh bằng máy chụp ảnh
Ví dụ:
She captured stunning landscapes with her professional camera.
(Cô ấy chụp những phong cảnh tuyệt đẹp bằng máy chụp ảnh chuyên nghiệp.)
Digital camera - Máy chụp ảnh kỹ thuật số
Ví dụ:
The digital camera offers high-resolution images and video recording.
(Máy chụp ảnh kỹ thuật số cung cấp hình ảnh độ phân giải cao và quay video.)
Film camera - Máy chụp ảnh phim
Ví dụ:
The film camera is making a comeback among photography enthusiasts.
(Máy chụp ảnh phim đang trở lại thịnh hành trong giới yêu nhiếp ảnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết