VIETNAMESE

máy cạo râu

máy cạo, dao cạo râu điện

word

ENGLISH

electric shaver

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪk ˈʃeɪvər/

razor, trimmer

“Máy cạo râu” là thiết bị dùng để cạo hoặc làm sạch râu trên khuôn mặt.

Ví dụ

1.

Máy cạo râu rất tiện lợi cho việc làm đẹp nhanh chóng.

The electric shaver is convenient for quick grooming.

2.

Máy cạo râu này có nhiều mức tốc độ.

This electric shaver has multiple speed settings.

Ghi chú

Từ máy cạo râu là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị cá nhân và làm đẹp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Razor - Dao cạo Ví dụ: A razor provides a closer shave compared to electric devices. (Dao cạo mang lại sự cạo sát hơn so với thiết bị điện.) check Beard trimmer - Máy tỉa râu Ví dụ: He uses a beard trimmer to maintain his beard's shape. (Anh ấy dùng máy tỉa râu để duy trì hình dáng của râu.)