VIETNAMESE

cướp máy bay

chiếm máy bay

word

ENGLISH

hijacking

  
NOUN

/ˈhaɪˌʤækɪŋ/

air piracy

“Cướp máy bay” là hành động chiếm quyền kiểm soát máy bay một cách trái phép.

Ví dụ

1.

Vụ cướp máy bay làm chấn động cả quốc gia.

The hijacking of the plane shocked the nation.

2.

Vụ cướp máy bay kết thúc yên ổn mà không ai bị thương.

The hijacking ended peacefully with no injuries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ hijacking nhé! check Hijack (verb) – cướp máy bay, chiếm quyền điều khiển phương tiện Ví dụ: The terrorists hijacked the bus and took the passengers hostage. (Những kẻ khủng bố đã cướp xe buýt và bắt giữ hành khách làm con tin.) check Hijacker (noun) – kẻ cướp máy bay Ví dụ: The hijackers demanded a ransom for the release of the hostages. (Những kẻ cướp máy bay đã yêu cầu tiền chuộc để thả con tin.)