VIETNAMESE
máy ảnh
ENGLISH
camera
/ˈkæmərə/
Máy ảnh là một thiết bị để ghi lại hình ảnh trực quan dưới dạng ảnh, phim hoặc tín hiệu video.
Ví dụ
1.
Tôi đã tặng cô ấy một chiếc máy ảnh cơ vào sinh nhật lần thứ 21 của cô ấy.
I gifted her an analog camera on her 21st birthday.
2.
Anh ấy vừa mua một chiếc máy ảnh kỹ thuật số mới.
He's just bought a new digital camera.
Ghi chú
Có 2 loại máy ảnh, cùng phân biệt chúng nha!
- Máy ảnh cơ (analog camera) là máy ảnh hoạt động bằng cơ học, sử dụng phim để tạo ra bức ảnh.
- Máy ảnh kỹ thuật số (digital camera) là máy ảnh điện tử, có dùng pin và linh kiện điện để hoạt động để tạo ra bức ảnh, tự động trong việc thu nhận hình ảnh cũng như xử lý, vì vậy máy ảnh DSLR và mirrorless chính xác là máy ảnh kỹ thuật số.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết