VIETNAMESE
máy ảnh cơ
máy ảnh phim, máy cơ, máy phim
ENGLISH
analog camera
/ˈænəˌlɔg ˈkæmərə/
film camera
Máy ảnh cơ là máy ảnh hoạt động bằng cơ học, sử dụng phim để tạo ra bức ảnh.
Ví dụ
1.
Tôi đã tặng cô ấy một chiếc máy ảnh cơ vào sinh nhật lần thứ 21 của cô ấy.
I gifted her an analog camera on her 21st birthday.
2.
Tất cả các bức ảnh trên trang cá nhân của cô đều được chụp bằng máy ảnh cơ.
All of the photos on her profile were taken with an analog camera.
Ghi chú
Cùng phân biệt analog camera và digital camera nha!
- Máy ảnh cơ (analog camera) là máy ảnh hoạt động bằng cơ học, sử dụng phim để tạo ra bức ảnh.
- Máy ảnh kỹ thuật số (digital camera) là máy ảnh điện tử, có dùng pin và linh kiện điện để hoạt động để tạo ra bức ảnh, tự động trong việc thu nhận hình ảnh cũng như xử lý, vì vậy máy ảnh DSLR và mirrorless chính xác là máy ảnh kỹ thuật số.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết