VIETNAMESE
mẫu tự
Chữ cái
ENGLISH
Alphabet
/ˈælfəˌbɛt/
Letter
Mẫu tự là ký hiệu cơ bản dùng trong bảng chữ cái của một ngôn ngữ.
Ví dụ
1.
Mẫu tự trong tiếng Anh gồm 26 chữ cái.
The alphabet consists of 26 letters in English.
2.
Trẻ em học mẫu tự khi vào mẫu giáo.
Children learn the alphabet in kindergarten.
Ghi chú
Từ Alphabet là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học và ngữ âm học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Letter system – Hệ thống chữ cái
Ví dụ:
The alphabet is a letter system used to represent sounds in written language.
(Mẫu tự là hệ thống chữ cái dùng để biểu thị âm thanh trong ngôn ngữ viết.)
Writing script – Hệ chữ viết
Ví dụ:
Each alphabet is a type of writing script with a unique character set.
(Mỗi bảng chữ cái là một hệ chữ viết với tập hợp ký tự riêng.)
Orthographic system – Hệ chính tả
Ví dụ:
The alphabet serves as the foundation for a language’s orthographic system.
(Mẫu tự là nền tảng cho hệ thống chính tả của một ngôn ngữ.)
Roman alphabet – Bảng chữ cái Latinh
Ví dụ:
English, French, and Vietnamese use the Roman alphabet as their base script.
(Tiếng Anh, Pháp và Việt dùng bảng chữ cái Latinh làm hệ chữ cơ bản.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết