VIETNAMESE

Màu tím việt

Đỏ tím, tím ánh đỏ

ENGLISH

Violet Red

  
ADJ

/ˈvaɪəlɪt rɛd/

Magenta, Fuchsia

Màu tím việt là màu tím pha chút đỏ, tạo cảm giác ấm áp và nổi bật.

Ví dụ

1.

Khăn của cô ấy là màu tím việt táo bạo.

Her scarf was a bold violet red.

2.

Những bông hoa có sắc tím việt tuyệt đẹp.

The flowers had a stunning violet red hue.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Violet Red nhé!

check Magenta – Hồng tím

Phân biệt: Magenta đậm hơn violet red, pha ánh hồng nhiều hơn.

Ví dụ: The magenta flowers stood out in the garden. (Những bông hoa màu hồng tím nổi bật trong khu vườn.)

check Crimson – Đỏ thắm

Phân biệt: Crimson sáng hơn và thiên về sắc đỏ nhiều hơn violet red.

Ví dụ: The crimson scarf added a bold contrast to her outfit. (Chiếc khăn màu đỏ thắm tạo điểm nhấn táo bạo cho trang phục của cô ấy.)

check Fuchsia – Hồng cánh sen

Phân biệt: Fuchsia sáng hơn violet red, pha ánh tím nhạt hơn.

Ví dụ: The fuchsia decorations gave the event a lively feel. (Các trang trí màu hồng cánh sen làm cho sự kiện thêm sống động.)

check Rosewood – Hồng gỗ

Phân biệt: Rosewood đậm hơn violet red, pha ánh nâu nhẹ, thường dùng trong nội thất.

Ví dụ: The rosewood table was both elegant and durable. (Chiếc bàn màu hồng gỗ vừa thanh lịch vừa bền bỉ.)