VIETNAMESE

Màu tan

Nâu vàng, nâu be

ENGLISH

Tan

  
ADJ

/tæn/

Light Brown, Sand

Màu tan là màu nâu nhạt pha vàng, thường được sử dụng trong thời trang hoặc nội thất, gợi cảm giác thanh lịch.

Ví dụ

1.

Cô ấy mua một đôi giày da màu tan.

She bought a pair of tan leather shoes.

2.

Ghế sofa được bọc vải màu tan.

The sofa is upholstered in tan fabric.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Tan nhé!

check Màu nâu nhạt pha vàng Ví dụ: The living room was decorated with tan furniture for a neutral tone. (Phòng khách được trang trí với nội thất màu tan để tạo tông trung tính.)

check Da rám nắng (trong ngữ cảnh màu da) Ví dụ: After a week at the beach, she had a beautiful tan. (Sau một tuần ở bãi biển, cô ấy có làn da rám nắng tuyệt đẹp.)

check Quá trình làm rám nắng (hoặc phơi da dưới nắng) Ví dụ: He spent hours tanning by the pool. (Anh ấy dành hàng giờ phơi nắng bên hồ bơi.)

check Quá trình xử lý da thuộc Ví dụ: The leather was tanned to perfection before being used for the bags. (Da được thuộc hoàn hảo trước khi dùng làm túi.)