VIETNAMESE

tán huyết

phá hủy hồng cầu

word

ENGLISH

Hemolysis

  
NOUN

/hɪˈmɒlɪsɪs/

"Tán huyết" là hiện tượng phá hủy hồng cầu trong máu, gây thiếu máu.

Ví dụ

1.

Tán huyết xảy ra trong một số rối loạn máu.

Hemolysis occurs in certain blood disorders.

2.

Điều trị nhằm giảm các tác động của tán huyết.

Treatment aims to reduce hemolysis effects.

Ghi chú

Từ Hemolysis là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực huyết học, chỉ quá trình phá hủy hồng cầu – khi màng hồng cầu bị vỡ và giải phóng hemoglobin vào máu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Intravascular hemolysis – tán huyết trong lòng mạch Ví dụ: Intravascular hemolysis is often caused by autoimmune diseases. (Tán huyết trong lòng mạch thường do các bệnh tự miễn gây ra.) check Extravascular hemolysis – tán huyết ngoài lòng mạch Ví dụ: Extravascular hemolysis occurs in the spleen and liver. (Tán huyết ngoài lòng mạch xảy ra ở lách và gan.) check Hemolytic anemia – thiếu máu tán huyết Ví dụ: Hemolytic anemia results from excessive destruction of red blood cells. (Thiếu máu tán huyết là kết quả của sự phá hủy quá mức hồng cầu.)