VIETNAMESE
mẫu mực
chuẩn mực, gương mẫu
ENGLISH
exemplary
/ɪgˈzɛmpləri/
Mẫu mực là đáng được đem ra làm tấm gương cho mọi người noi theo.
Ví dụ
1.
Giải thưởng FIFA Fair Play là sự công nhận của FIFA dành cho hành vi mẫu mực nhằm thúc đẩy tinh thần chơi công bằng trong bóng đá trên toàn thế giới.
The FIFA Fair Play Award is a FIFA's recognition of exemplary behaviour that promotes the spirit of fair play in football around the world.
2.
Mặc dù Fossey luôn là một học sinh mẫu mực, cô đã gặp khó khăn với các môn khoa học cơ bản bao gồm hóa học và vật lý.
Although Fossey had always been an exemplary student, she had difficulties with basic sciences including chemistry and physics.
Ghi chú
Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:
Mẫu mực: exemplary
Lương thiện: kind
Lịch lãm: gentle
Đảm đang: capable
Dịu dàng: tender
Ga lăng: gallant (thường dành cho nam giới)
Giỏi giang: good
Ham học hỏi: studious
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết