VIETNAMESE
máu khó đông
rối loạn đông máu
ENGLISH
hemophilia
/ˌhiːməˈfɪliə/
clotting disorder
"Máu khó đông" là tình trạng máu không đông lại bình thường khi bị thương.
Ví dụ
1.
Máu khó đông có thể gây chảy máu kéo dài.
Hemophilia can cause prolonged bleeding.
2.
Bệnh nhân máu khó đông cần được chăm sóc đặc biệt.
Patients with hemophilia require special care.
Ghi chú
Từ Hemophilia là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng rối loạn đông máu di truyền – làm máu không thể đông lại bình thường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé!
Hemophilia A – máu khó đông loại A
Ví dụ: Hemophilia A is caused by a deficiency of clotting factor VIII.
(Máu khó đông loại A gây ra bởi sự thiếu hụt yếu tố đông máu VIII.)
Hemophilia B – máu khó đông loại B
Ví dụ: Hemophilia B is also known as Christmas disease.
(Máu khó đông loại B còn được gọi là bệnh Christmas.)
Bleeding disorder – rối loạn chảy máu
Ví dụ: Hemophilia is classified as a bleeding disorder.
(Máu khó đông được phân loại là một rối loạn chảy máu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết