VIETNAMESE

bệnh máu khó đông

ENGLISH

hemophilia

  
NOUN

/ˌhiməˈfiliə/

Bệnh máu khó đông là là một bệnh chảy máu di truyền gây ra do giảm hoặc bất thường chức năng yếu tố đông máu.

Ví dụ

1.

Có khả năng một đứa trẻ có thể mắc bệnh máu khó đông vì nó là bệnh di truyền.

There is a chance that a child can have hemophilia because this disease is hereditary.

2.

Những người mắc bệnh máu khó đông rất dễ bị bầm tím.

People with hemophilia are easily bruised.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh mắt thường gặp trong cuộc sống hiện đại nha! - blind (bị mù) - color blind (mù màu) - shortsighted (cận thị) - longsighted (viễn thị) - astigmatism (loạn thị) - cataract (bệnh đục thủy tinh thể) - eye cancer (ung thư mắt)