VIETNAMESE

Đông máu

Quá trình đông máu

ENGLISH

Blood coagulation

  
NOUN

/blʌd kəʊˌæɡjʊˈleɪʃən/

Clotting process

“Đông máu” là quá trình máu đông lại để cầm máu.

Ví dụ

1.

Đông máu ngăn chặn tình trạng chảy máu quá mức.

Blood coagulation prevents excessive bleeding.

2.

Rối loạn đông máu cần được chăm sóc ngay lập tức.

Blood coagulation disorders require immediate care.

Ghi chú

Từ Đông máu là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học và huyết học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Clotting factors - Yếu tố đông máu Ví dụ: Clotting factors play a critical role in blood coagulation. (Các yếu tố đông máu đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu.) check Thrombus formation - Hình thành cục máu đông Ví dụ: Blood coagulation leads to thrombus formation to prevent bleeding. (Quá trình đông máu dẫn đến hình thành cục máu đông để ngăn chảy máu.) check Platelet aggregation - Kết tụ tiểu cầu Ví dụ: Platelet aggregation is the first step in the blood coagulation process. (Kết tụ tiểu cầu là bước đầu tiên trong quá trình đông máu.)