VIETNAMESE
mẫu đối
ENGLISH
reference model
/ˈrɛfərəns ˈmɒdəl/
Mẫu đối là một chuẩn mực hoặc mô hình được sử dụng làm tham chiếu để so sánh và phân tích.
Ví dụ
1.
Mẫu đối giúp chuẩn hóa quy trình.
The reference model helps standardize the process.
2.
Nhóm đã sử dụng một mẫu đối để so sánh.
The team used a reference model for comparison.
Ghi chú
Reference Model là một từ ghép của Reference (tham chiếu) và Model (mô hình). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ có cách ghép tương tự nhé!
Data Model - Mô hình dữ liệu
Ví dụ:
The data model provides a structured format for database design.
(Mô hình dữ liệu cung cấp một định dạng có cấu trúc để thiết kế cơ sở dữ liệu.)
Conceptual Model - Mô hình khái niệm
Ví dụ:
A conceptual model is used to represent the high-level architecture of a system.
(Mô hình khái niệm được sử dụng để biểu diễn kiến trúc cấp cao của một hệ thống.)
Operational Model - Mô hình hoạt động
Ví dụ:
The operational model defines how processes function within an organization.
(Mô hình hoạt động xác định cách các quy trình vận hành trong một tổ chức.)
Behavioral Model - Mô hình hành vi
Ví dụ:
Behavioral models analyze the interactions between different system components.
(Mô hình hành vi phân tích các tương tác giữa các thành phần khác nhau của hệ thống.)
Predictive Model - Mô hình dự đoán
Ví dụ:
Predictive models use historical data to forecast future trends.
(Mô hình dự đoán sử dụng dữ liệu lịch sử để dự báo các xu hướng trong tương lai.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết