VIETNAMESE
mặt trăng
ENGLISH
moon
/mun/
Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời.
Ví dụ
1.
Mặt trăng không tự tỏa sáng.
The moon doesn't shine on its own.
2.
Giờ thì họ đã đi được nửa đường lên mặt trăng.
They have now travelled halfway to the moon.
Ghi chú
Các hành tinh (planet) trong hệ mặt trời (solar system) theo thứ tự gần mặt trời (sun) nhất là:
- Sao Thuỷ: Mercury
- Sao Kim: Venus
- Trái đất: Earth
- Sao Hỏa: Mars
- Sao Mộc: Jupiter
- Sao Thổ: Saturn
- Sao Thiên Vương: Uranus
- Sao Hải Vương: Neptune
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết