VIETNAMESE
mặt tiền đường
ENGLISH
frontage
/ˈfrʌntɪʤ/
front line
Mặt tiền đường là gắn liền với đường lớn, không cần thông qua hẻm hóc.
Ví dụ
1.
Phòng khách chính chạy hết chiều dài mặt tiền đường Đại lộ số 5 của ngôi nhà.
The main parlour ran the full length of the house's Fifth Avenue frontage.
2.
Đây là một quảng cáo đã được phân loại cho mặt bằng kinh doanh với mặt tiền đường.
This is a classified ad for Office premise with road frontage.
Ghi chú
Mặt tiền đường (frontage) là gắn liền với đường lớn (main road), không cần thông qua hẻm hóc (alley).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết