VIETNAMESE

mắt thẩm mỹ

khiếu thẩm mỹ

ENGLISH

aesthetic eye

  
NOUN

/iːsˈθɛtɪk aɪ/

Mắt thẩm mỹ là khả năng đánh giá, chọn lựa, sắp xếp, phối hợp màu sắc, quần áo, kiến trúc.. của một người nào đó

Ví dụ

1.

Em gái tôi có mắt thẩm mỹ chọn quần áo sang trọng.

My sister has aesthetic eye in choosing chic clothes.

2.

Anh đúng là có khiếu thẩm mỹ chọn nội thất.

You do have an aesthetic eye for furniture.

Ghi chú

Từ có mắt thẩm mỹ không có từ tương đương chính xác nghĩa trong tiếng Anh. Do đó, chúng ta có thể dùng một số cụm từ để diễn đạt từ này như to have good taste/refined taste/nice taste/distinguished taste.