VIETNAMESE

thẩm mỹ viện

tiệm làm đẹp

ENGLISH

beauty salon

  
NOUN

/ˈbjuti səˈlɑn/

beauty shop

Thẩm mỹ viện là một cơ sở trong đó các liệu pháp làm tóc, trang điểm và các liệu pháp thẩm mỹ tương tự được thực hiện một cách chuyên nghiệp.

Ví dụ

1.

Thẩm mỹ viện là cơ sở kinh doanh các liệu pháp thẩm mỹ cho nam và nữ.

A beauty salon is an establishment dealing with cosmetic treatments for men and women.

2.

Một trong những giải thưởng bao gồm một liệu trình chăm sóc toàn diện tại một thẩm mỹ viện hàng đầu.

One of the prizes was a makeover at a top beauty salon.

Ghi chú

Phân biệt các loại hình tiệm làm tóc nha!

- barber shop/ barber's: tiệm cắt tóc nam

VD: There's a barber shop in the arcade in the basement. - Có một hiệu hớt tóc trong khu mua sắm có mái vòm ở tầng hầm.

- beauty salon/ beauty parlor: salon làm đẹp (thẩm mỹ viện), bình thường sẽ có thêm các dịch vụ khác như làm móng, làm chân mày,...

VD: The beauty salon is opposite to the coffee shop. - Thẩm mỹ viện ở đối diễn với quán cà phê.

- hairdresser's shop/ hairdresser's/ hairdressing salon: tiệm làm tóc bình thường, nam nữ đều được.

VD: Your model went to the hairdresser's. - Người mẫu của bạn đến tiệm uốn tóc.