VIETNAMESE
mất giá
ENGLISH
devaluation
NOUN
/dɪˌvæljuˈeɪʃən/
Mất giá là sự giảm giá của đồng tiền quốc gia so với các loại tiền tệ cứng, có tỷ giá hối đoái được nhà nước kiểm soát chặt chẽ (thường là những loại tiền tệ tự do chuyển đổi được điều chỉnh bằng các công cụ thị trường).
Ví dụ
1.
Một cuộc khủng hoảng tài chính sẽ làm cho đồng tiền của đất nước bị mất giá nghiêm trọng.
A financial crisis will result in severe devaluation of the country's currency.
2.
Các chính phủ châu Á cam kết sẽ tránh tình trạng mất giá đồng tiền mà họ đã buộc phải thực hiện trong 10 năm trước đó.
Asian governments vowed to avoid the devaluations they were forced into 10 years earlier.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết