VIETNAMESE
mật độ xây dựng
ENGLISH
building density
/ˈbɪldɪŋ ˈdɛnsəti/
Mật độ xây dựng là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc trên tổng diện tích lô đất.
Ví dụ
1.
Ở các đô thị, một cách để tổ chức phát triển đô thị là theo dõi mật độ xây dựng.
In urban areas, one way to organize urban development is to keep track of building density.
2.
Mật độ xây dựng cao hơn có thể có một số tác động tiêu cực đến khu vực.
Higher building density can have some negative impact on the area.
Ghi chú
Cùng phân biệt density và volume nha!
- Mật độ (density) cho chúng ta biết khối lượng có trong một khoảng không gian nhất định.
- Thể tích (volume) cho chúng ta biết về không gian bị chiếm bởi một đối tượng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết