VIETNAMESE
mật độ
ENGLISH
density
/ˈdɛnsəti/
Mật độ là số lượng người hoặc vật ở một khu vực hoặc không gian cụ thể.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã không thể di chuyển vì mật độ đông đúc của đám đông.
We were unable to move because of the density of the crowd.
2.
Chính phủ nên phát triển một số lượng đường cụ thể hàng năm theo mật độ giao thông của khu vực liên quan.
The Government should develop a specific number of roads every year according to the traffic density of the area concerned.
Ghi chú
Cùng phân biệt density và volume nha!
- Mật độ (density) cho chúng ta biết khối lượng có trong một khoảng không gian nhất định.
- Thể tích (volume) cho chúng ta biết về không gian bị chiếm bởi một đối tượng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết