VIETNAMESE

mặt bằng xây dựng

ENGLISH

construction site

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən saɪt/

Mặt bằng xây dựng là bản vẽ hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng.

Ví dụ

1.

Bản vẽ mặt bằng thi công thường sẽ thể hiện vị trí các công trình hiện có hoặc dự định xây dựng và quy hoạch của khu đất.

On the construction site drawing, it will usually show the location of existing or planned works and the planning of the land.

2.

Chuẩn bị mặt bằng xây dựng là một công việc quan trọng được tiến hành sau khi lập kế hoạch xây dựng.

Construction site preparation is an important work carried out after the construction planning.

Ghi chú

Một số thuật ngữ liên quan đến mặt bằng thi công:

- mặt đứng chính: front view elevation

- mặt đứng hông: side elevation

- diện tích cốt thép: area of reinforcement

- thanh giằng ngang: braced member

- bản vẽ phối cảnh: perspective drawing