VIETNAMESE

đau mắt đỏ

viêm kết mạc

word

ENGLISH

pink eye

  
NOUN

/pɪŋk aɪ/

conjunctivitis

"Đau mắt đỏ" là tình trạng mắt đỏ và bị kích ứng do viêm.

Ví dụ

1.

Đau mắt đỏ rất dễ lây lan.

Pink eye is highly contagious.

2.

Đau mắt đỏ thường khỏi trong vòng một tuần.

Pink eye usually resolves within a week.

Ghi chú

Từ Pink eye là một thuật ngữ y học chỉ viêm kết mạc, gây đỏ và kích ứng mắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Allergic conjunctivitis – viêm kết mạc dị ứng Ví dụ: Pink eye caused by allergies often occurs during pollen season. (Đau mắt đỏ do dị ứng thường xảy ra trong mùa phấn hoa.) check Bacterial conjunctivitis – viêm kết mạc do vi khuẩn Ví dụ: Bacterial conjunctivitis requires antibiotic treatment. (Viêm kết mạc do vi khuẩn cần điều trị bằng kháng sinh.) check Viral conjunctivitis – viêm kết mạc do virus Ví dụ: Viral conjunctivitis is highly contagious. (Viêm kết mạc do virus có khả năng lây nhiễm cao.)