VIETNAMESE
mắt đỏ ngầu
mắt đỏ
ENGLISH
bloodshot
/ˈblʌdʃɑt/
Mắt đỏ ngầu là mắt có màu đỏ sẫm và đục do các mạch máu trong mắt sưng to và dãn ra, nó biểu hiện của tình trạng bệnh lý nhãn khoa. Tình trạng này có thể do các tác nhân bên ngoài như bụi bay vào mắt, dụi mắt liên tục.
Ví dụ
1.
Đôi mắt anh ấy đỏ ngầu vì thiếu ngủ.
His eyes were bloodshot from lack of sleep.
2.
Tròng trắng của đôi mắt cô ấy đỏ ngầu.
The whites of her eyes are bloodshot.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số từ miêu tả mắt nhé:
Mắt trũng: sunken eyes
Mắt long lanh: sparkling eyes
Mắt đỏ ngầu: bloodshot eyes
Mắt bồ câu: dove-eyed
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết