VIETNAMESE
mặt cắt
ENGLISH
section
/ˈsɛkʃən/
cutaway
Mặt cắt là hình biểu diễn nhận được trên mặt phẳng cắt, khi ta tưởng tượng dùng mặt phẳng cắt này cắt vật thể.
Ví dụ
1.
Mặt cắt là hình biểu diễn nhận được trên mặt phẳng cắt, khi ta tưởng tượng dùng mặt phẳng cắt này cắt vật thể.
The section is the representation obtained on the cutting plane, when we imagine using this section to cut the object.
2.
Mặt cắt được vẽ gần hình chiếu và liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh.
The section is drawn near the projection and is related to the projection by a thin dotted line.
Ghi chú
Các loại mặt cắt (section) thường thấy là:
- mặt cắt ngang (horizontal section): là bản vẽ cơ học của một vật thể như thể được tạo bởi một mặt phẳng cắt qua nó theo phương ngang
- mặt cắt đứng (vertical section): là thuật ngữ thể hiện hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết