VIETNAMESE

mặt cắt ngang

ENGLISH

horizontal section

  
NOUN

/ˌhɔrəˈzɑntəl ˈsɛkʃən/

Mặt cắt ngang - bản vẽ cơ học của một vật thể như thể được tạo bởi một mặt phẳng cắt qua nó theo phương ngang.

Ví dụ

1.

Mặt cắt ngang của tòa nhà hiển thị vị trí của đường cắt dọc.

Horizontal section of the building shows the position of the vertical cut.

2.

Sử dụng quy trình này để tạo mặt cắt ngang hoặc độ cao của hình chiếu bằng.

Use this procedure to create a horizontal section or elevation of a plan view.

Ghi chú

Mặt cắt ngang (Horizontal section) là bản vẽ cơ học (a mechanical drawing) của một vật thể (an object) như thể được tạo bởi một mặt phẳng (a plane) cắt qua nó theo phương ngang (horizontally).