VIETNAMESE

mặt cắt dọc

trắc dọc, thiết đồ dọc, tiết diện dọc

ENGLISH

longitudinal section

  
NOUN

/ˌlɑnʤəˈtudənəl ˈsɛkʃən/

Mặt cắt dọc là mặt cắt được thực hiện bởi một mặt phẳng dọc theo trục dài của kết cấu.

Ví dụ

1.

Bản vẽ mặt cắt dọc được sử dụng để thể hiện mối quan hệ thẳng đứng giữa bề mặt thiết kế và bề mặt hiện có.

The longitudinal section drawing is used to show the vertical relationship between the designed and existing surfaces.

2.

Mặt cắt dọc của cơ vân giải thích tổ chức và hình thái của các sợi cơ.

The longitudinal section of skeletal muscle explains the organization and pattern of muscle fibers.

Ghi chú

Cùng phân biệt mặt cắt dọc và mặt cắt ngang nha!

- Mặt cắt dọc (longitudinal section) là mặt cắt được thực hiện bởi một mặt phẳng dọc theo trục dài của kết cấu.

- Mặt cắt ngang (cross section) là mặt cắt đạt được bằng cách cắt trên mặt phẳng nằm ngang.