VIETNAMESE

Mặt cắt ngang đường

mặt cắt đường

word

ENGLISH

road cross-section

  
NOUN

/roʊd krɒsˈsɛkʃən/

cross-sectional profile

Mặt cắt ngang đường là bản vẽ hoặc biểu đồ cho thấy đường ngang qua lộ trình của một con đường, thể hiện độ dốc, độ rộng và các chi tiết cấu trúc đường.

Ví dụ

1.

Mặt cắt ngang đường cho thấy chi tiết độ dốc và độ rộng của lộ trình.

The road cross-section diagram revealed the gradient and slope details.

2.

Các kỹ sư phân tích mặt cắt ngang đường để thiết kế hệ thống thoát nước hợp lý.

Engineers analyze the road cross-section to design proper drainage systems.

Ghi chú

Từ cross-section là một từ ghép của cross – ngang qua, section – phần, đoạn. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép hợp lý có chứa cross hoặc section nhé! check Crosswalk – vạch sang đường Ví dụ: Pedestrians should use the crosswalk for safety. (Người đi bộ nên đi qua vạch sang đường để đảm bảo an toàn.) check Cross-border – xuyên biên giới Ví dụ: They launched a cross-border project in the region. (Họ khởi động một dự án xuyên biên giới trong khu vực.) check Section-head – trưởng bộ phận Ví dụ: The section-head reported directly to the director. (Trưởng bộ phận báo cáo trực tiếp với giám đốc.) check Midsection – phần giữa Ví dụ: He was hit in the midsection during the game. (Anh ấy bị đánh vào phần giữa thân người trong trận đấu.)