VIETNAMESE

mặt bằng

ENGLISH

premises

  
NOUN

/ˈprɛməsəz/

space, plane, surface, site

Mặt bằng là hình chiếu phần còn lại của ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu bằng sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu bằng.

Ví dụ

1.

Công ty đang đi tìm những mặt bằng lớn hơn.

The firm is looking for larger premises.

2.

Công ty sẽ di chuyển đến các mặt bằng mới.

The company is relocating to new premises.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các collocation của premise nhé!

On the premise that...

Định nghĩa: Dựa trên giả định rằng...

Ví dụ: Trên giả định rằng thời tiết sẽ tốt, chúng tôi quyết định tổ chức buổi ngoại khóa vào ngày mai. (On the premise that the weather will be fine, we decided to organize the field trip tomorrow.)

Under the premise that...

Định nghĩa: Dưới giả định rằng...

Ví dụ: Dưới giả định rằng dự án sẽ hoàn thành đúng tiến độ, chúng tôi đã tiến hành kế hoạch cho giai đoạn tiếp theo. (Under the premise that the project will be completed on schedule, we have proceeded to plan for the next phase.)

Faulty premise

Định nghĩa: Giả định sai lầm; nền tảng không chính xác.

Ví dụ: Ông ta đã đưa ra một quyết định sai lầm do dựa trên một giả định sai lầm về thị trường. (He made a misguided decision by relying on a faulty premise about the market.)