VIETNAMESE
bàn giao mặt bằng
ENGLISH
to hand over the site
NOUN
/tu hænd ˈoʊvər ðə saɪt/
Bàn giao mặt bằng là việc hoàn trả, giao nhận mặt bằng xây dựng công trình.
Ví dụ
1.
Chủ nhà nói rằng sẽ làm xong thủ tục giấy tờ để bàn giao mặt bằng cho tôi vào thứ Sáu.
The landlord said that he would finish the paperwork to hand over the site to me on Friday.
2.
Khi tiến hành bàn giao mặt bằng thì việc lập một biên bản bàn giao mặt bằng là cần thiết.
When handing over the site, it is necessary to make a site handover record.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết