VIETNAMESE

Marketing truyền miệng

Tiếp thị truyền miệng

word

ENGLISH

Word-of-mouth marketing

  
NOUN

/ˈwɜːd əv maʊθ ˈmɑːkɪtɪŋ/

Referral marketing

“Marketing truyền miệng” là hình thức tiếp thị thông qua việc khách hàng chia sẻ thông tin và trải nghiệm với nhau.

Ví dụ

1.

Marketing truyền miệng tạo dựng niềm tin tự nhiên.

Word-of-mouth marketing builds trust naturally.

2.

Chiến lược này tận dụng trải nghiệm khách hàng.

This strategy leverages customer experiences.

Ghi chú

Từ Marketing truyền miệng là một từ vựng thuộc lĩnh vực marketing và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Viral marketing - Marketing lan truyền Ví dụ: Word-of-mouth marketing is often complemented by viral marketing campaigns. (Marketing truyền miệng thường được hỗ trợ bởi các chiến dịch marketing lan truyền.) check Customer advocacy - Ủng hộ khách hàng Ví dụ: Satisfied customers become advocates through word-of-mouth marketing. (Khách hàng hài lòng trở thành người ủng hộ thông qua marketing truyền miệng.) check Referral program - Chương trình giới thiệu Ví dụ: Referral programs enhance word-of-mouth marketing effectiveness. (Chương trình giới thiệu tăng cường hiệu quả của marketing truyền miệng.) check Brand loyalty - Lòng trung thành với thương hiệu Ví dụ: Word-of-mouth marketing fosters brand loyalty among consumers. (Marketing truyền miệng thúc đẩy lòng trung thành với thương hiệu ở người tiêu dùng.) check Peer recommendation - Khuyến nghị từ bạn bè Ví dụ: Peer recommendations are a powerful driver of word-of-mouth marketing. (Khuyến nghị từ bạn bè là yếu tố thúc đẩy mạnh mẽ marketing truyền miệng.)