VIETNAMESE

Phòng marketing

Phòng tiếp thị, Phòng truyền thông, Phòng quảng bá

word

ENGLISH

Marketing office

  
NOUN

/ˈmɑːkɪtɪŋ/

Advertising department

“Phòng marketing” là nơi phụ trách quảng bá và phát triển thương hiệu của tổ chức.

Ví dụ

1.

Phòng marketing lập kế hoạch các chiến dịch.

The marketing office plans campaigns.

2.

Cô ấy làm việc như một nhà thiết kế tại phòng marketing.

She works as a designer in the marketing office.

Ghi chú

Từ Marketing Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiếp thị và quảng cáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Brand Management – Quản lý thương hiệu Ví dụ: The marketing office is responsible for brand management strategies. (Văn phòng tiếp thị chịu trách nhiệm quản lý thương hiệu.) check Market Research – Nghiên cứu thị trường Ví dụ: The team conducts market research to understand customer needs. (Nhóm thực hiện nghiên cứu thị trường để hiểu nhu cầu khách hàng.) check Advertising Campaign – Chiến dịch quảng cáo Ví dụ: The office develops advertising campaigns for product launches. (Văn phòng phát triển các chiến dịch quảng cáo cho việc ra mắt sản phẩm.)