VIETNAMESE
mang tính thời sự
cấp bách
ENGLISH
topical
/ˈtɑpəkəl/
pressing
Mang tính thời sự là những sự việc quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm.
Ví dụ
1.
Buổi hội thảo tập trung vào vấn đề mang tính thời sự là thuốc men.
The discussion focused on topical issues in medicine.
2.
Vấn đề mang tính thời sự hiện nay là cuộc chiến tranh giữa Ukraine và Nga.
The current topical issue is the war between Ukraine and Russia.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với topical nè!
- up to date (mới nhất)
- pressing issue (vấn đề cấp bách)
- heated issue (vấn đề nóng bỏng)
- current issue (vấn đề hiện tại)
- vital issue (vấn đề quan trọng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết