VIETNAMESE
mang thai
có thai, nghén, có bầu
ENGLISH
pregnancy
NOUN
/ˈprɛgnənsi/
gestation
Mang thai là quá trình xảy ra sau khi thụ tinh thành công, phôi thai hình thành trong tử cung của nữ giới; người mẹ sẽ mang trong mình bào thai sơ sinh và em bé sẽ lớn dần theo thời gian trong bụng mẹ.
Ví dụ
1.
Mang thai là một phần tự nhiên của phụ nữ.
Pregnancy is a natural part of womanhood.
2.
Thời gian đầu mang thai thì mẹ bầu rất dễ bị tuột huyết áp.
Lower blood pressure is common in early pregnancy.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết