VIETNAMESE

mạng mỡ

lớp mỡ

word

ENGLISH

Omentum

  
NOUN

/oʊˈmɛntəm/

abdominal fat

"Mạng mỡ" là lớp mỡ hình lưới trong cơ thể, thường ở bụng.

Ví dụ

1.

Mạng mỡ lưu trữ mỡ dư thừa.

The omentum stores excess fat.

2.

Phẫu thuật đôi khi loại bỏ một phần mạng mỡ

Surgery sometimes removes part of the omentum.

Ghi chú

Từ Omentum thuộc lĩnh vực giải phẫu học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Visceral fat - Mỡ nội tạng Ví dụ: Omental fat is a type of visceral fat located in the abdominal cavity. (Mạng mỡ là một loại mỡ nội tạng nằm trong khoang bụng.) check Greater omentum - Mạc nối lớn Ví dụ: The greater omentum is a layer of fat covering the intestines. (Mạc nối lớn là một lớp mỡ bao phủ ruột.) check Fat metabolism - Chuyển hóa mỡ Ví dụ: Omental fat plays a role in fat metabolism and hormone regulation. (Mạng mỡ đóng vai trò trong chuyển hóa mỡ và điều hòa hormone.)