VIETNAMESE
Mang lại
đem lại, tạo ra
ENGLISH
bring
/brɪŋ/
produce, yield
“Mang lại” là hành động đưa đến hoặc làm cho điều gì đó xuất hiện.
Ví dụ
1.
Dự án này sẽ mang lại thành công.
This project will bring success.
2.
Làm việc chăm chỉ đem lại kết quả tốt.
Hard work brings good results.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bring khi nói hoặc viết nhé!
Bring + object - Dùng để diễn tả việc mang một thứ gì đó đến một nơi nào đó
Ví dụ:
Please bring your report to the meeting.
(Vui lòng mang báo cáo của bạn đến cuộc họp.)
Bring + about - Biểu thị việc gây ra hoặc làm điều gì đó xảy ra
Ví dụ:
The new policy brought about positive changes.
(Chính sách mới đã mang lại những thay đổi tích cực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết