VIETNAMESE

mãn tang

hết tang, mãn kỳ tang

word

ENGLISH

end of mourning period

  
NOUN

/ɛnd əv ˈmɔːrnɪŋ ˈpɪr.i.əd/

conclusion of grief

“Mãn tang” là thời điểm kết thúc giai đoạn tang lễ chính thức dành cho người đã khuất.

Ví dụ

1.

Mãn tang thường được đánh dấu bằng một nghi lễ gia đình.

The end of mourning period is marked by a family ceremony.

2.

Mãn tang đánh dấu sự trở lại cuộc sống bình thường.

The end of mourning period signifies the return to normal life.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của End of Mourning Period nhé! check Conclusion of Mourning - Kết thúc tang lễ Phân biệt: Conclusion of Mourning nhấn mạnh vào sự chấm dứt của thời gian để tang theo truyền thống. Ví dụ: The family held a special prayer to mark the conclusion of mourning. (Gia đình đã tổ chức một buổi cầu nguyện đặc biệt để đánh dấu sự kết thúc tang lễ.) check Completion of Mourning Rites - Hoàn thành nghi thức tang lễ Phân biệt: Completion of Mourning Rites nhấn mạnh vào khía cạnh nghi thức tôn giáo hoặc phong tục truyền thống. Ví dụ: The monks performed a ceremony for the completion of mourning rites. (Các nhà sư đã thực hiện một buổi lễ để hoàn thành nghi thức tang lễ.) check Mourning Period Closure - Kết thúc thời gian để tang Phân biệt: Mourning Period Closure nhấn mạnh vào yếu tố thời gian, tức là kết thúc một giai đoạn để tang cụ thể. Ví dụ: After one year, the family gathered to observe the mourning period closure. (Sau một năm, gia đình đã tụ họp để làm lễ kết thúc thời gian để tang.) check Lifting of Mourning Restrictions - Dỡ bỏ các quy tắc để tang Phân biệt: Lifting of Mourning Restrictions mang ý nghĩa về việc kết thúc những quy định liên quan đến tang lễ, như không tổ chức tiệc tùng hay mặc đồ đen. Ví dụ: The elders announced the lifting of mourning restrictions, allowing celebrations again. (Các bậc cao niên đã tuyên bố dỡ bỏ các quy tắc để tang, cho phép tổ chức lễ hội trở lại.)