VIETNAMESE

màn hình

ENGLISH

monitor

  
NOUN

/ˈmɑnətər/

screen

Màn hình là thiết bị điện tử dùng để hiển thị thông tin hình ảnh.

Ví dụ

1.

Các bác sĩ đã theo dõi nhịp tim của ông lão trên màn hình.

Doctors watched the old man's heartbeat on a monitor.

2.

Màn hình vẫn ở chế độ chờ.

Monitor stays on standby.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa monitor screen:

- monitor: màn hình, bao gồm toàn bộ phần hiển thị và các khả năng đồ hoạ, mang đầy đủ ý nghĩa kỹ thuật khác.

VD: The computer monitor is blank. - Màn hình máy tính trống không.

- screen: chỉ mang nghĩa màn hình hiển thị chương trình, không mang đầy đủ ý nghĩa kĩ thuật như monitor.

VD: If necessary, just call us at the number on your screen. - Nếu cần, bạn chỉ việc điện thoại cho chúng tôi theo số phôn trên màn hình.