VIETNAMESE
màn hình máy chiếu
ENGLISH
projector screen
NOUN
/prəˈʤɛktər skrin/
Màn hình máy chiếu là một màn hình phẳng hoặc một khu vực trên máy chiếu, trên đó hình ảnh và dữ liệu được hiển thị.
Ví dụ
1.
Những yếu tố tôi nên quan tâm khi mua màn hình máy chiếu là gì?
What are the factors I should be concerned when purchasing a projector screen?
2.
Tôi đang tìm kiếm một màn hình máy chiếu di động tốt cho ngôi nhà mới của mình.
I'm looking for a good portable projector screen for my new home.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết