VIETNAMESE
màn hình máy tính
ENGLISH
computer monitor
/kəmˈpjutər ˈmɑnətər/
Màn hình máy tính là thiết bị điện tử gắn liền với máy tính với mục đích chính là hiển thị và giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính.
Ví dụ
1.
Từng câu từng chữ được trình bày trên màn hình máy tính.
Sentences were presented on a computer monitor word by word.
2.
Màn hình máy tính ở dưới bàn.
The computer monitor is under the desk.
Ghi chú
Sự khác biệt giữa monitor và screen:
- monitor: màn hình, bao gồm toàn bộ phần hiển thị và các khả năng đồ hoạ, mang đầy đủ ý nghĩa kỹ thuật khác.
VD: The computer monitor is blank. - Màn hình máy tính trống không.
- screen: chỉ mang nghĩa màn hình hiển thị chương trình, không mang đầy đủ ý nghĩa kĩ thuật như monitor.
VD: If necessary, just call us at the number on your screen. - Nếu cần, bạn chỉ việc điện thoại cho chúng tôi theo số phôn trên màn hình.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết