VIETNAMESE
màn hình cảm ứng
ENGLISH
touchscreen
NOUN
/ˈtʌtʃskrin/
Màn hình cảm ứng là một màn hình phẳng mà con người có thể trực tiếp tương tác hoặc một khu vực trên thiết bị điện tử như TV, máy tính hoặc điện thoại thông minh, trên đó hình ảnh và dữ liệu được hiển thị.
Ví dụ
1.
Khách hàng đã sử dụng màn hình cảm ứng để lấy thông tin về các khoản thế chấp, lương hưu và các khoản đầu tư.
Customers used a touchscreen to obtain information on mortgages, pensions and investments.
2.
Các cử tri ở Georgia sẽ sử dụng hệ thống bỏ phiếu trên màn hình cảm ứng.
Voters in Georgia will use a touchscreen voting system.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết