VIETNAMESE
mã thiết bị
mã số thiết bị
ENGLISH
device ID
/dɪˈvaɪs aɪˈdiː/
equipment identifier
“Mã thiết bị” là mã số nhận diện riêng của từng thiết bị để theo dõi và quản lý.
Ví dụ
1.
Mã thiết bị được in ở mặt sau.
The device ID is printed on the back panel.
2.
Mỗi thiết bị có một mã số riêng biệt.
Each device has a unique device ID.
Ghi chú
Từ Device ID là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và bảo mật thiết bị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hardware identifier – Mã định danh phần cứng
Ví dụ:
The device ID acts as a hardware identifier for system authentication.
(Mã thiết bị đóng vai trò là mã định danh phần cứng để xác thực hệ thống.)
Unique device code – Mã thiết bị duy nhất
Ví dụ:
Each smartphone has a unique device code known as its device ID.
(Mỗi điện thoại thông minh đều có mã thiết bị duy nhất gọi là device ID.)
Tracking number – Mã theo dõi thiết bị
Ví dụ:
Security software uses the device ID as a tracking number to monitor access.
(Phần mềm bảo mật sử dụng mã thiết bị như mã theo dõi để kiểm soát truy cập.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết