VIETNAMESE

mã pin

mã bảo mật

word

ENGLISH

PIN

  
NOUN

/pɪn/

personal identification number

“Mã PIN” là mã số cá nhân được sử dụng để xác thực khi truy cập tài khoản hoặc hệ thống.

Ví dụ

1.

Nhập mã PIN của bạn để truy cập tài khoản.

Enter your PIN to access your account.

2.

Không bao giờ chia sẻ mã PIN của bạn với người khác.

Never share your PIN with others.

Ghi chú

Từ PIN là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tingiao dịch bảo mật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Personal identification number – Mã nhận dạng cá nhân Ví dụ: Your bank card requires a PIN or personal identification number to authorize transactions. (Thẻ ngân hàng của bạn cần mã PIN để xác thực giao dịch.) check Security code – Mã bảo mật Ví dụ: The ATM system will block access after three incorrect PIN or security code entries. (Hệ thống ATM sẽ khóa truy cập sau ba lần nhập sai mã PIN.) check Access password – Mật khẩu truy cập Ví dụ: Your PIN should be treated like an access password and never shared. (Mã PIN nên được bảo mật như mật khẩu truy cập và không chia sẻ cho người khác.)