VIETNAMESE
mã hàng
ENGLISH
bar code
NOUN
/bɑr koʊd/
article number code, barcode
Mã hàng là ký hiệu bằng một dãy chữ số nguyên thể hiện như một thẻ để chứng minh hàng hóa về xuất xứ sản xuất, lưu thông của nhà sản xuất trên một quốc gia (vùng) này tới các thị trường trong nước hoặc đến một quốc gia (vùng) khác trên khắp các châu lục.
Ví dụ
1.
Một máy quét cầm tay được sử dụng để đọc mã hàng.
A handheld scanner is used to read bar codes.
2.
Mã hàng có thể được quét bằng máy quét quang học được gọi là máy đọc mã hàng.
Bar codes can be scanned by optical scanners known as bar code readers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết