VIETNAMESE

mã đơn hàng

số đơn hàng

word

ENGLISH

order number

  
NOUN

/ˈɔːrdər ˈnʌmbər/

purchase ID

"Mã đơn hàng" là chuỗi ký tự hoặc số dùng để nhận diện một đơn hàng cụ thể trong hệ thống quản lý.

Ví dụ

1.

Vui lòng cung cấp mã đơn hàng của bạn để theo dõi.

Please provide your order number for tracking.

2.

Mã đơn hàng được yêu cầu khi trả hàng.

The order number is required for returns.

Ghi chú

Từ Order number là một từ vựng thuộc lĩnh vực bán hàngquản lý đơn hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Purchase code – Mã mua hàng Ví dụ: Please keep your order number or purchase code for future reference. (Vui lòng lưu giữ mã đơn hàng của bạn để tra cứu sau này.) check Transaction ID – Mã giao dịch Ví dụ: All shipping labels are linked to the system using the order number or transaction ID. (Tất cả nhãn vận chuyển được liên kết với hệ thống qua mã đơn hàng.) check Order tracking code – Mã theo dõi đơn hàng Ví dụ: You can check the delivery status using your order tracking code or order number. (Bạn có thể tra cứu tình trạng giao hàng bằng mã theo dõi đơn hàng.)