VIETNAMESE

mạ bạc

word

ENGLISH

silver plating

  
NOUN

/ˈsɪlvər ˈpleɪtɪŋ/

Mạ bạc là quá trình phủ một lớp bạc lên bề mặt của một vật liệu.

Ví dụ

1.

Mạ bạc tăng độ bền của đồ trang sức.

Silver plating enhances the durability of jewelry.

2.

Họ sử dụng mạ bạc để trang trí.

They use silver plating for decorative purposes.

Ghi chú

Từ Silver plating là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật bề mặtmạ kim loại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electroplating – Mạ điện Ví dụ: Silver plating is a type of electroplating used to coat objects with silver. (Mạ bạc là một hình thức mạ điện dùng để phủ bạc lên bề mặt vật thể.) check Protective coating – Lớp phủ bảo vệ Ví dụ: The silver layer acts as a protective coating against corrosion. (Lớp bạc hoạt động như một lớp bảo vệ chống ăn mòn.) check Conductivity enhancement – Tăng độ dẫn điện Ví dụ: Silver plating is used to enhance conductivity in electronics and connectors. (Mạ bạc được dùng để tăng độ dẫn điện trong thiết bị điện tử và đầu nối.) check Jewelry finishing – Hoàn thiện trang sức Ví dụ: Silver plating gives a shiny finish to jewelry and decorative items. (Mạ bạc tạo vẻ sáng bóng cho trang sức và vật trang trí.)