VIETNAMESE

ly thân

ENGLISH

legal separation

  
NOUN

/ˈligəl ˌsɛpəˈreɪʃən/

judicial seperation

Ly thân là một trạng thái pháp lý khi hai người đã kết hôn quyết định sống riêng rẽ mà không chấm dứt hoàn toàn hôn nhân, hai bên vẫn giữ được trạng thái hôn nhân pháp lý và không thể kết hôn với người khác. Tuy nhiên, họ sống tách biệt và không chung sống chung như một cặp vợ chồng thông thường.

Ví dụ

1.

Vợ anh đã bỏ anh và tìm cách ly thân hợp pháp.

His wife left him and sought a legal separation.

2.

Cặp vợ chồng này đã ly dị nhau năm 1978 sau hai năm ly thân với nhau.

This married couple got divorced in 1978 after two years of legal separation.

Ghi chú

Phân biệt ly hôn - divorce và ly thân - legal separation:

- divorce: ly hôn - là chấm dứt hôn nhân của bạn. Bạn cần phải ra toà để được sử ly hôn.

- legal separation: ly thân - hai người vẫn còn là vợ chồng, nhưng bạn không còn chung sống với chồng hoặc vợ nữa. Bạn không cần ra toà để sống ly thân.