VIETNAMESE

lý lẽ

lập luận

ENGLISH

reason

  
NOUN

/ˈrizən/

argument

Lý lẽ là câu nói, câu viết của bạn để khẳng định hay phủ định điều gì đó.

Ví dụ

1.

Diễn giả đã đưa ra một lập luận thuyết phục bằng cách sử dụng lý lẽ hợp lý và bằng chứng để hỗ trợ cho đề xuất của họ.

The speaker made a compelling argument using sound reasoning and evidence to support their proposal.

2.

Lập luận của học sinh yếu, thiếu lí lẽ và dẫn chứng để chứng minh cho lập luận của mình.

The student's argument was weak, lacking in reason and evidence.

Ghi chú

Một số từ liên quan với reason nè!

- logic (lý lẽ): She always tried to govern his thinking by logic.

(Cô ấy luôn cố gắng sắp xếp tư duy của mình bằng lý lẽ.)

- sensibility (lý trí): Scott wanted to play the character with a bit more dignity and rationality.

(Scott muốn vào vai nhân vật có phẩm cách và lý trí hơn một chút.)

- argumentation (biện luận): The Board provided lengthy argumentation to support its conclusions.

(Hội đồng đưa ra lời biện luận dài để ủng hộ những kết luận của họ.)